bảng giá dịch vụ vận chuyển chính ngạch(cập nhật ngày 01/05/2025)

 
 

1. Chi phí một đơn hàng

  Giải thích Bắt buộc Tùy chọn
1. Giá sản phẩm Là giá được niêm yết trên website Trung Quốc  
2. Phí dịch vụ Phí giao dịch mua hàng khách trả cho Đặt Hàng Siêu Rẻ  
3. Phí ship Trung Quốc Phí chuyển hàng từ nhà cung cấp tới kho của Đặt Hàng Siêu Rẻ tại Trung Quốc  
4. Phí vận chuyển Phí vận chuyển từ kho Trung Quốc về kho của Đặt Hàng Siêu Rẻ tại Việt Nam (Đơn vị Kg)  
5. Phí kiểm đếm Dịch vụ đảm bảo sản phẩm của khách không bị nhà cung cấp giao sai hoặc thiếu  
6. Phí đóng gỗ Hình thức đảm bảo an toàn, hạn chế rủi ro đối với hàng dễ vỡ, dễ biến dạng  
Lưu ý: Những phí thuộc hình thức
  1. (*) là phí bắt buộc, còn lại là tùy chọn, quý khách có thể chọn sử dụng hoặc không

2. Bảng phí dịch vụ mua hàng

Giá trị đơn hàng Phí Ủy Thác
Dưới 100 triệu 2%
Từ 100 - 200 triệu 1.5%
Trên 200 triệu 1%
Lưu ý:
  1. Giá trị tiền hàng để tính phí dịch vụ được tính trên tổng tiền hàng theo đơn hàng từng shop Trung Quốc.
  2. Đối với những đơn hàng có phí dịch vụ dưới 5.000đ sẽ được làm tròn thành 5.000đ.

3. CHI PHÍ LÔ HÀNG NHẬP KHẨU (từ kho Trung Quốc – Việt Nam)

Tổng phí nhập khẩu = Phí dịch vụ + Phí vận chuyển + Thuế nhập khẩu (nếu có) + Thuế VAT

a. Phí vận chuyển với hàng nặng ( chưa bao gồm VAT)

Trọng lượng (Kg) Hà Nội Hồ Chí Minh Đà Nẵng
ĐỐI VỚI HÀNG NGUYÊN CONT, NGUYÊN XE LIÊN HỆ HOTLINE
< 100kg 6.000đ 8.000đ 11.000đ
Từ 100kg - 200kg 5.000đ 7.000đ 10.000đ
Từ 200kg - 500kg 4.500đ 6.500đ 9.500đ
Từ 500kg - 1000kg 4.000đ 6.000đ 9.000đ
Từ 1000kg - 2000kg 3.500đ 5.500đ 8.500đ
Từ 2000kg - 3000kg  3.000đ 5.000đ 8.000đ
> 3000kg 2.500đ 4.500đ 7.500đ

Lưu ý:

- Đơn hàng dưới 50kg làm tròn lên 50kg . Tối thiểu 50kg cho 1 mục hàng khai thuế

b. Phí vận chuyển hàng cồng kềnh, hàng nhẹ ( Chưa bao gồm VAT)

Khối Lượng Hà Nội Hồ Chí Minh Đà Nẵng
ĐỐI VỚI HÀNG NGUYÊN CONT, NGUYÊN XE LIÊN HỆ HOTLINE
< 2m3 1.000.000đ/m3 1.500.000đ/m3 1.500.000đ/m3
Từ 2m3 - 5m3 900.000đ/m3 1.400.000đ/m3 1.400.000đ/m3
Từ 5m3 - 10m3 850.000đ/m3 1.350.000đ/m3 1.350.000đ/m3
Từ 10m3 - 30 m3 800.000đ/m3 1.300.000đ/m3 1.300.000đ/m3
Trên 30m3 700.000đ/m3 1.200.000đ/m3 1.200.000đ/m3

Lưu ý:

- Đơn hàng dưới 1m3 làm tròn lên 1m3. Tối thiểu 1m3 cho 1 mục hàng khai thuế

c.Phí vận chuyển hàng máy móc chiếm thể tích lớn

Khối Lượng Hà Nội Hồ Chí Minh Đà Nẵng
Từ 2m3 - 5m3 1.600.000đ/m3 2.400.000đ/m3 2.400.000đ/m3
Từ 5m3 - 10m3 1.500.000đ/m3 2.300.000đ/m3 2.300.000đ/m3
Từ 10m3 - 30 m3 1.400.000đ/m3 2.200.000đ/m3 2.200.000đ/m3
Trên 30m3 1.300.000đ/m3 2.100.000đ/m3 2.100.000đ/m3


Lưu ý:

- Thuế VAT 8-10% với các mặt hàng thông thường

- Một số mặt hàng mất thuế nhập khẩu, một số mặt hàng mất thuế CBPG

- Quy tắc phân biệt hàng nặng và hàng cồng kềnh
  + Phí vận chuyển được tính theo hai cách là trọng lượng theo hàng nặng, và thể tích cho hàng cồng kềnh/hàng.
  + Hàng nặng và cồng kềnh được phân biệt theo cách sau:

       - Hàng nặng có trọng lượng thực tế lớn hơn cân nặng quy đổi

       - Hàng cồng kềnh có trọng lượng thực tế nhỏ hơn hoặc bằng cân nặng quy đổi

       - Một số mặt hàng có thể phải làm CO, hợp quy, kiểm định...

       - Đối với hàng hoá vận chuyển theo Hình thức chính ngạch, các thông số như thuế nhập khẩu và thuế VAT sẽ được chúng tôi thông báo tới Quý khách sau khi Quý khách đặt cọc. Hoặc Quý khách liên hệ nhân viên Kinh doanh để có được thông tin về chi phí lô hàng.

4. Phí kiểm đếm

Số lượng SP/Đơn lớn Mức thu phí (nghìn/1sp) Mức thu phí sp phụ kiện (sp <10 tệ )
Từ 501 - 10000 sản phẩm 1.000đ 800đ
Từ 101 - 500 sản phẩm 1.500đ 1.000đ
Từ 21 - 100 sản phẩm 2.000đ 1.500đ
Từ 6 - 20 sản phẩm 3.000đ 2.000đ
Từ 1 - 5 sản phẩm 5.000đ 2.500đ
Lưu ý:
  • 1. Đặt Hàng Siêu Rẻ sẽ kiểm tra hàng khi nhận được tại kho Trung Quốc theo số lượng và các thuộc tính cơ bản phân loại hàng hóa mà khách hàng đã thao tác chọn khi đưa vào giỏ hàng (đối với hàng thời trang thường là thuộc tính kích cỡ, màu sắc nhưng loại trừ trường hợp màu sắc sản phẩm thực tế có thể đậm/nhạt hơn so với màu sắc sản phẩm đăng bán trên website)
  • 2. Đặt Hàng Siêu Rẻ không cam kết sẽ kiểm tra chất liệu, thông số kỹ thuật, chất lượng sản phẩm, hàng nhái (fake), thương hiệu sản phẩm.

5. Phí đóng gỗ

Trọng lượng Kg đầu tiên Kg tiếp theo
Phí đóng gỗ 20 tệ 1 tệ
Lưu ý:
  • Đối với đơn hàng đóng gỗ tính khối , sẽ tính cân quy đổi: Dài *Rộng* Cao / 6000
Ví dụ: phí đóng gỗ của một đơn hàng vận chuyển về Hà Nội được tính như sau:
Cân nặng thực của kiện hàng: 100kg => tiền đóng gỗ thực : 20 + 99 x 1 tệ= 119 tệ
Cân nặng quy đổi của kiện hàng: 180kg => tiền đóng gỗ quy đổi: 20 + 179 x 1 tệ = 199 tệ
Vậy đơn hàng sẽ được tính theo kết quả lớn hơn là 199 tệ.

6. Phí đóng bọt khí

Trọng Lượng Kg đầu tiên Kg tiếp theo
Phí đóng bọt khí 10 tệ/ kg đầu 1.5 tệ

Liên hệ:

Hà Nội

Hotline: 0838 326 386

Hồ Chí Minh

Hotline: 0838 326 386

Đà Nẵng

Hotline: 0838 326 386